Tiếng chuông tỉnh thức - phần Tổ sư Minh Đăng Quang

Đề cương câu hỏi cuộc thi

1. Lịch sử đức Phật

2. Giáo lý căn bản

3. Đệ tử đức Phật

4. Tổ sư Minh Đăng Quang

5. Lịch sử và Tôn chỉ hệ phái Khất Sĩ

6. Lịch sử Giáo đoàn III

7. Lịch sử Phật giáo Việt Nam

8. Nghi Thức Tụng Niệm

PHẦN IV: TỔ SƯ MINH ĐĂNG QUANG

1. Đức Tổ sư Minh Đăng Quang có thế danh là gì?

a.Trần Thành Đạt.

b.Nguyễn Phát Đạt.

c.Nguyễn Thành Danh.

d.Nguyễn Thành Đạt.

2. Đức Tổ sư Minh Đăng Quang sinh vào năm nào?

a. 1922.

b. 1923.

c. 1924.

d. 1925.

3. Đức Tổ sư Minh Đăng Quang được sinh trưởng theo địa danh nào hiện nay?

a. Khóm 4, phường 1, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

b. Xóm Chài, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

c. Làng Phú Hậu, tổng Bình Phú, quận Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

d. Ấp 6, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long,

4. Đức Tổ sư Minh Đăng Quang thành đạo năm bao nhiêu tuổi?

a. 19 tuổi

b. 20 tuổi

c. 21 tuổi

d. 22 tuổi

5. Đức Tổ Sư Minh Đăng Quang thọ nạn và vắng bóng vào ngày, tháng, năm nào?

a. 1/2/ Giáp Ngọ (1954),

b. 1/2/ Ất Mùi (1955).

c. 1/2/ Bính Thân (1956).

d. 1/2/ Đinh Dậu (1957).

6. Tổ sư sinh trưởng trong gia đình có bao nhiêu anh chị em? Tổ là người con thứ mấy trong gia đình?

a. 6 người con, Ngài là người thứ 4 trong gia đình

b. 3 người con, Ngài là người thứ 2 trong gia đình

c. 5 người con, Ngài là là út trong gia đình

d. Cả 3 câu trên đều sai.

7. Năm bao nhiêu tuổi Tổ sư Minh Đăng Quang mới qua Nam Vang tìm thầy học đạo?

a. Năm 12 tuổi

b. Năm 19 tuổi

c. Năm 13 tuổi

d. Năm 15 tuổi.

8. Tổ sư Minh Đăng Quang phát nguyện thọ cụ túc giới vào năm nào, tại đâu?

a. Năm 1946, tại Chùa Linh Sơn, Mỹ Tho, Tiền Giang

b. Năm 1945, tại Chùa Linh Bửu, Mỹ Tho, Tiền Giang.

c. Năm 1947, tại Chùa Linh Hội, Tam Bình, Vĩnh Long.

d. Năm 1946, tại Chùa Linh Bửu, Mỹ Tho, Tiền Giang

9. Sau khi vắng bóng, kho tàng Pháp bảo mà Đức Tổ sư Minh Đăng Quang để lại cho đời là gì?

a. Kinh Pháp Hoa.

b. Bộ Chơn Lý.

c. Kinh Pháp Cú.

d. Cả 3 đều sai.

10. Bộ Chơn Lý của Tổ sư Minh Đăng Quang gồm có bao nhiêu đề tài?

a. 60 đề tài.

b. 66 đề tài.

c. 69 đề tài,

d. 72 đề tài.